Thực phẩm

Danh mục Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

25/07/2021 | 19:58

 

Những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.

Mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.

Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices – GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:

Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;

Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;

Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.

Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”

 

Danh mục Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo nhóm chức năng

CÁC CHẤT ĐIỀU VỊ

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

620

Axit glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

 

621

Mononatri glutamat

Monosodium Glutamate

 

622

Monokali glutamat

Monopotassium Glutamate

 

623

Canxi glutamat

Calcium Glutamate

 

626

Axit guanylic

Guanylic Acid

 

630

Axit inosinic

Inosinic Acid

 

636

Maltol

Maltol

 ổn định

637

Etyl maltol

Ethyl Maltol

 ổn định

 

CÁC CHẤT ỔN ĐỊNH

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

Làm búng, nhũ hoỏ,  làm dày

170i

Canxi cacbonat

Calcium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón

327

Canxi lactat

Calcium Lactate

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày

332i

Kali dihydro xitrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa

339ii

Dinatri orthophosphat

Disodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

340ii

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

341iii

Tricanxi orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

452v

Amoni polyphosphat

Ammonium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

500ii

Natri hydro cacbonat

Sodium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp

501i

Kali cacbonat

Potassium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, ổn định

503ii

Amoni hydro cacbonat

Ammonium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit,  tạo xốp

508

Kali clorua

Potassium Chloride

Làm dày

340i

Monokali orthophosphat

Monopotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

CÁC CHẤT BẢO QUẢN

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

1105

Lysozym

Lysozyme

 

200

Axit sorbic

Sorbic Acid

Chống oxy hoá, ổn định

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Chống oxy hoá, ổn định

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Chống oxy hoá, ổn định

203

Canxi sorbat

Calcium Sorbate

 

210

Axit benzoic

Benzoic Acid

 

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

 

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

 

213

Canxi benzoat

Calcium Benzoate

 

214

Etyl p-Hydroxybenzoat

Ethyl p-Hydroxybenzoate

 

216

Propyl p-Hydroxybenzoat

Propyl p-Hydroxybenzoate

 

218

Metyl p-Hydroxybenzoat

Methyl p-Hydroxybenzoate

 

220

Sulphua dioxit

Sulphur Dioxide

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

221

Natri sulfit

Sodium Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại

224

Kali meta bisulfit

Potassium Metabisulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

227

Canxi hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại

234

Nisin

Nisin

 

238

Canxi format

Calcium Formate

 

239

Hexametylen Tetramin

Hexamethylene Tetramine

 

242

Dimetyl dicacbonat

Dimethyl Dicarbonate

 

251

Natri nitrat

Sodium Nitrate

ổn định màu

252

Kali nitrat

Potassium Nitrate

 ổn định màu

280

Axit propionic

Propionic Acid

 

281

Natri propionat

Sodium Propionate

 

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

CÁC CHẤT CHỐNG ĐÔNG VÓN

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

343iii

Trimagie orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

381

Sắt amoni xitrat

Ferric Ammonium Citrate

 

470

Muối của axit oleic         (Ca, K, Na)

Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)

Nhũ hoá, ổn định

530

Magie oxit

Magnesium Oxide

 

535

Natri ferocyanua

Sodium Ferrocyanide

 

536

Kali ferocyanua

Potassium Ferrocyanide

 

538

Canxi feroxyanua

Calcium Ferrocyanide

 

551

Silicon dioxit vô định hỡnh

Silicon Dioxide, Amorphous

 

552

Canxi silicat

Calcium Silicate

 

553i

Magie silicat

Magnesium Silicate

 

553iii

Bột talc

Talc

 

554

Natri nhụm silicat

Sodium Aluminosilicate

 

556

Canxi nhụm silicat

Calcium Aluminium Silicate

 

559

Nhụm silicat

Aluminium Silicate

 

 

CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

389

Dilauryl Thiodipropionat

Dilauryl Thiodipropionate

 

300

Axit ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

ổn định màu

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

 ổn định màu

302

Canxi ascorbat

Calcium Ascorbate

 

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

 

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

 

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

 

307

Alpha-Tocopherol

Alpha-Tocopherol

 

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

 

314

Nhựa cõy Gaiac

Guaiac Resin

 

315

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

319

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

 

320

Butylat hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

 

321

Butylat hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

 

322

Lexitin

Lecithins

Nhũ hoá, ổn định

954

Sacarin (và muối Na, K, Ca của nú)

Saccharin (And Na, K, Ca Salts)

Điều vị

420

Sorbitol và siro sorbitol

Sorbitol and Sorbitol Syrup

Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

955

Sucraloza

Sucralose

 

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch White And Yellow

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1401

Tinh bột đó được xử lý bằng axit

Acid-Treated Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1402

Tinh bột đó được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1403

Tinh bột đó khử màu

Bleached Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1404

Tinh bột xử lý oxi húa

Oxidized Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1410

Monoamidon phosphat

Monostarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1411

Diamidon glyxerol

Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1412

Diamidon phosphat (este húa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1413

Diamidon phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1414

Diamidon  phosphat đó axetyl hoỏ

Acetylated Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1420

Amidon axetat (este hoỏ với Anhydrit axetic)

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1421

Amidon axetat este hoỏ với Vinyl axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1422

Diamidon adipat đó axetyl hoỏ

Acetylated Distarch Adipat

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1423

Diamidon glyxerol đó axetyl

Acetylated Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1440

Amidon hyđroxypropyl

Hydroxypropyl Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1442

Diamidon hydroxypropyl phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1443

Diamidon hydroxypropyl glyxerol

Hydroxypropyl Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1450

Amidon natri octenyl suxinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Nhũ hoỏ, ổn định, làm dày

1100

Amylaza (cỏc loại)

Amylases

Xử lý bột

1101i

Proteaza

Protease ( A. oryzae var.)

Làm búng, xử lý bột, điều vị

1101ii

Papain

Papain

Điều vị, xử lý bột, ổn định

1101iii

Bromelain

Bromelain

Điều vị, ổn định, làm dày

1102

Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)

Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định

CQĐ

Malt carbohydraza

Malt carbohydrase

 

 

CÁC CHẤT KHÍ ĐẨY

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

941

Khí nitơ

Nitrogen

 

942

Khí  nitơ oxit

Nitrous oxide

 

 

CÁC CHẤT LÀM BÚN

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

901

Sỏp ong (trắng và vàng)

Beeswax, White And Yellow

Chất độn, ổn định

902

Sỏp Candelila

Candelilla Wax

Chất độn

904

Senlac

Shellac

Chất độn

905a

Dầu khoỏng (dựng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Chống oxy hoỏ, làm ẩm

905ci

Sỏp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

 

905cii

Sỏp dầu

Paraffin Wax

Chất độn, chống tạo bọt

 

CÁC CHẤT LÀM DÀY

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

400

Axit alginic

Alginic Acid

Nhũ hóa, chất độn, ổn định

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Nhũ hoỏ, ổn định

403

Amoni alginat

Ammonium Alginate

Nhũ hoá, ổn định

404

Canxi alginat

Calcium Alginate

 ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt

405

Propylen glycol alginat

Propylene Glycol Alginate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định

406

Thạch trắng (Aga)

Agar

 ổn định, nhũ hóa, chất độn

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nú (bao gồm Furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

Nhũ hoá, ổn định

410

Gôm đậu Carob

Carob Bean Gum

ổn định, nhũ hoá

412

Gụm Gua

Guar Gum

Ổn định, nhũ hoá, chất độn

413

Gôm Tragacanth

Tragacanth Gum

ổn định, nhũ hoá, chất độn

414

Gụm Arabic

Gum Arabic (Acacia Gum)

 ổn định, chất độn, nhũ hoá

415

Gụm Xanthan

Xanthan Gum

ổn định

416

Gụm Karaya

Karaya Gum

 Ổn định, nhũ hoá, chất độn

417

Gôm Tara

Tara Gum

 ổn định

418

Gụm Gellan

Gellan Gum

 ổn định

440

Pectin

Pectins

Nhũ hoá, ổn định

461

Metyl xenluloza

Methyl Cellulose

Nhũ hóa, chất độn, ổn định

465

Metyl etyl xenluloza

Methyl Ethyl Cellulose

Nhũ húa, ổn định, tạo bọt, chất độn

466

Natri cacboxy metyl xenluloza

Sodium Carboxymethyl Cellulose

Chất độn, nhũ hoá, ổn định

CQĐ

Gelatin thực phẩm

Gelatin Edible

ổn định, nhũ hoá

 

CÁC CHẤT LÀM ẨM

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

422

Glycerol

Glycerol

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

450vii

Canxi dihydro diphosphat

Calcium Dihydrogen Diphosphate

Điều chỉnh độ axit

 

CÁC CHẤT LÀM RẮN CHẮC

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

333

Canxi xitrat

Calcium Citrates

Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại

341i

Monocanxi orthophosphate

Monocalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

509

Canxi clorua

Calcium Chloride

Làm dày, ổn định

516

Canxi sulfat

Calcium Sulphate

Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

520

Nhụm sulfat

Aluminium Sulphate

 

521

Nhụm natri sulphat

Aluminium Sodium Sulphate

 

523

Nhụm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

 ổn định, tạo xốp

578

Canxi gluconat

Calcium Gluconate

Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

 

CÁC CHẤT NHŨ HÓA

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

471

Mono và diglycerit của cỏc axit bộo

Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids

Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt

472b

Este của glycerol với Axit lactic và cỏc axit bộo

Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định

472c

Este của glycerol với Axit xitric và Axit bộo

Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

472e

Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit bộo

Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định

472f

Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit bộo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit bộo

Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

474

Sucroglyxerit

Sucroglycerides

 ổn định, làm dày

475

Este của polyglycerol  với Axit bộo

Polyglycerol Esters Of Fatty Acids

 ổn định, làm dày

484

Stearyl xitrat

Stearyl Citrate

 

340 iii

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

442

Muối Amoni của axit phosphatidic

Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid

444

Sucroza axetat isobutyrat

Sucrose Acetate Isobutyrate

 

445

Glycerol Esters của nhựa cõy

Glycerol Esters Of Wood Resin

Chất độn

450i

Dinatri diphosphat

Disodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

450iv

Dikali diphosphat

Dipotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

452iv

Canxi polyphosphat

Calcium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

470

Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

Chống đông vón, ổn định

473

Este của Sucroza với cỏc axớt bộo

Sucrose Esters of Fatty acids

 ổn định, làm dày

480

Dioctyl natri sulfosuxinat

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

Làm ẩm, ổn định, làm dày

483

Stearyl tartrat

Stearyl Tartrate

Xử lý bột

491

Sorbitan Monostearat

Sorbitan Monostearate

 ổn định

492

Sorbitan Tristearat

Sorbitan Tristearate

 ổn định

493

Sorbitan Monolaurat

Sorbitan Monolaurate

 ổn định

494

Sorbitan Monooleat

Sorbitan Monooleate

 ổn định

495

Sorbitan Monopalmitat

Sorbitan Monopalmitate

 ổn định

 

PHẨM MÀU

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

100i

Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

Curcumin

 

101i

Vàng Riboflavin (Riboflavin)

Riboflavin

 

102

Vàng Tartrazin (Tartrazin)

Tartrazine

 

104

Vàng Quinolin

Quinoline Yellow

 

110

Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

Sunset Yellow FCF

 

120

Carmin

Carmines

 

122

Carmoisine

Azorubine (Carmoisine)

 

123

Đỏ Amaranth (Amaranth)

Amaranth

 

124

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

Ponceau 4R

 

127

Vàng Erythrosin (Erythrosin)

Erythrosine

 

128

Đỏ 2G

Red 2G

 

129

Đỏ Allura AC

Allura Red AC

 

132

Indigotin (Indigocarmine)

Indigotine

 

133

Xanh Brilliant FCF

Brilliant Blue FCF

 

140

Clorophyl

Chlorophyll

 

141i

Clorophyl phức đồng

Chlorophyll Copper Complex

 

141ii

Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nú)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

142

Xanh S

Green S

 

150a

Caramen Nhóm I (khụng xử lý)

Caramel I- Plain

 

150c

Caramen Nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III – Ammonia Process

 

150d

Caramen Nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV – Ammonia Sulphite Process

151

Đen Brilliant PN

Brilliant Black PN

 

155

Nõu HT

Brown HT

 

160ai

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

 

160aii

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

 

160b

Chất chiết xuất từ Annatto

Annatto Extracts

 

160e

Beta-Apo-Carotenal

Beta-Apo-Carotenal

 

160f

Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic

Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

 

163ii

Chất chiết xuất từ Vỏ nho

Grape Skin Extract

 

171

Titan dioxit

Titanium Dioxide

 

172i

Sắt oxit, đen

Iron Oxide, Black

 

172ii

Sắt oxit, đỏ

Iron Oxide, Red

 

172iii

Sắt oxit, vàng

Iron Oxide, Yellow

 

143

Xanh lục bền (FCF)

Fast Green FCF

 

 

CÁC CHẤT TẠO BỌT

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

999

Chất chiết xuất từ Quillaia

Quillaia Extracts

 

 

CÁC CHẤT TẠO PHỨC KIM LOẠI

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

384

Isopropyl xitrat

Isopropyl Citrates

Chống oxy húa, bảo quản

385

Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy húa, bảo quản

386

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy húa, bảo quản

387

Oxystearin

Oxystearin

Chống tạo bọt

450iii

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

450v

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

450viii

Dimagie diphosphat

Dimagnesium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản,  chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

451i

Pentanatri triphosphat

Pentasodium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

451ii

Pentakali triphosphat

Pentapotassium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

452i

Natri polyphosphat

Sodium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá,  nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

452ii

Kali polyphosphat

Potassium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá,  nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

452iii

Natri canxi polyphosphat

Sodium Calcium Polyphosphate

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

 

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Điều chỉnh độ axit, điều vị

 

CÁC CHẤT TẠO XỐP

 

 

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

503i

Amoni cacbonat

Ammonium Carbonate

Điều chỉnh độ axit,  tạo xốp

500i

Natri cacbonat

Sodium Carbonate

Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

Nguồn: được sắp xếp theo chức năng dựa trên Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019.

Bình Luận qua Facebook

0.96117 sec| 3570.914 kb